http://oocities.com/hobieuchanh hoingavn.htm (Unicode font)

500 chữ Việt có dấu Hỏi / Ngã (3.1)



ả	ả đào; ả hằng;
ả	êm ả; óng ả;
ải	[mục, rữa]; cửa ải; quan ải
ảnh	[hình bóng] diện ảnh ; ảnh hưởng; ám ảnh; ảnh ương [ĩnh ương];
ảo	[mơ hồ] ảo ảnh;  ảo huyền; ảo thuật;
ẵm	bồng ẵm;
ẩm	[uống] ẩm tửu; ẩm thực;
ẩm	ẩm thấp; ẩm ướt; ế ẩm;
ẩn	[giấu] ẩn dật; ẩn sĩ; bí ẩn;
ẩn	[thương hại] lòng trắc ẩn
ẩu	ẩu tả;
bả	bươn bả; bả vai; [mồi độc] bả vinh hoa;
bã	buồn bã; bã mía, bã trầu; 
bải	bải buôi, bải hoải; bai bải [chối];
bãi	bợm bãi; bãi biển, bãi cỏ; [bỏ, thôi] bãi chầu, bãi trường;
bản	[bổn: thuộc về mình] bản ngã; bản năng;
bản	[gốc] bản lãnh; căn bản;
bản	bản đàn; bản thảo; bản đồ; bản lề;
bảng	bảng lảng; [biển đặt trên cao] bảng đen, bảng thống kê;
bãng	[roi] thiết bãng, thước bãng;
bảo	chỉ bảo; [quí] bảo vật; [giữ gìn] bảo tồn, bảo vệ, bảo đảm;
bão	bão tố; [ôm ấp] hoài bão;
bảy	[7] số bảy; thứ Bảy; bóng bảy;
bãy	bãy biển, bãy cỏ; [bỏ, thôi] bãy chầu, bãy trường; bừa bãy;
bẳm	chăm bẳm;
bẵng	bẵng lặng; im bẵng;
bẩm	bẩm chất, bẩm sinh; bẩm thưa; lẩm bẩm;
bẫm	cuốc bẫm;
bẩn	[dơ] bẩn thỉu;
bẩn	xẩn bẩn; bẩn chật;
bẩy	[7, bảy] số bảy; thứ Bẩy; bây bẩy; đòn bẩy; bóng bẩy;
bẻ	bẻ lái; bác bẻ, bẻ gãy; vọp bẻ;
bẽ	bẽ bàng; bẽ mặt;
bẽn	bẽn lẽn;
bẻo	bẻo lẻo; chèo bẻo [chim]; chút bẻo;
bẽo	bạc bẽo; lạt bẽo;
bể	bể khơi; bể nát; bể nghể; đồ bể; làm bể;
bễ	bễ nghễ [dòm ngó]
bỉ	bền bỉ; khinh bỉ; bỉ bạc, bỉ mặt; bỉ ổi;
bĩ	[bế tắc] vận bĩ; bĩ cực;
biển	[gian trá] biển thủ;
biển	[hẹp hòi] tính biển lận;
biển	sông biển;
biểu	biểu diễn, biểu dương, biểu hiệu; đại biểu, tiêu biểu;
bỉu	bỉu môi;
bỏ	bỏ dở, bỏ túi;
bõ	[bù lại] bõ ghét, bõ phiền;
bỏm	nhai bỏm bẻm;
bõm	lõm bõm, nhẹ bõm;
bỏng	bỏng da [phỏng]; bỏng lửa; bé bỏng; lỏng bỏng;
bổ	bổ dưỡng; bổ đồng; bổ ích; bổ khuyết;
bỗ	bỗ bã [thừa];
bổng	bay bổng, bổng trầm; lương bổng;
bỗng	bỗng nhiên bỗng chốc;
bởi	[duyên cớ] bởi vì; bởi thế;
bủm	bủm miệng; bủm đít;
bũm	lũm bũm; ngập bũm;
bủn	bủn rủn, bủn xỉn; thịt bủn [ươn];
bủng	bủng beo, bủng teo; mặt bủng da chì;
buổi	buổi sáng; buổi chợ; buổi cơm;
bửa	bửa củi;
bữa	bữa cơm; [ngày] bữa nay, bữa kia;
bưởi	bưởi bòng; trái bưởi;
cả	[lớn] anh cả; già cả;
cả	cả giận; cả cười;
cả	cả thảy; tất cả;
cả	giá cả;
cả	ông hương cả [chức lớn)
cải	rau cải; [đổi] cải cách, cải trang;
cãi	cải lẫy;
cảm	[dám] cảm tử;
cảm	[rung động] cảm động; cảm giác; cảm tình;
cảm	[xâm nhập] cảm gió; cảm nắng;
cản	ngăn cản;
cảng	[cửa biển] hải cảng; xuất cảng;
cảng	[tiếng kêu] lảng cảng;
cảnh	[báo trước] cảnh cáo; cảnh tỉnh;
cảnh	[hình sắc] phong cảnh;
cảnh	[phong giữ] cảnh sát; cảnh binh;
cảnh	[tình tra,ng] cảnh ngộ; hoàn cảnh;
cảo	cảo bản; cảo táng; lai cảo;
cảu	cảu rảu;
cẳng	chơn cẳng; cẳng cẳng [chó kêu]
cẩm	[có bông] cẩm thạch; cẩm vân;
cẩm	[gấm vóc] cẩm bào; cẩm nhung;
cẩm	lẩm cẩm
cẩn	[giữ] cẩn  thận; cẩn mật;
cẩn	[khảm] tủ cẩn
cẩn	[kính] cẩn cáo; cẩn bạch;
cẩu	cẩu thả; cẩu hợp; cẩu trệ; hải cẩu;
chả	chả cần; chả giò; cha chả; thằng chả;
chã	chã chẹt; bã chã; lã chã;
chải	chải chuốt; chải tóc; bàn chải; bươn chải;
chãi	vững chãi;
chảng	chảng hai, chảng ba [nhánh cây]; trâu chảng;
chảo	chảo đụn; cái chảo;
chảu	chẩu môi [chúm]
chảy	trôi chảy; nước chảy;
chẵn	chẵn chòi; chẵn lẻ;
chẳng	chẳng có; chẳng nên; chẳng phải; phải chẳng;
chẫm	[chậm] chẫm rãi;
chẻ	chẻ củi;
chẽ	chặt chẽ;
chẻn	chẻn hoẻn [vừ chừng]; vừa chẻn;
chẽn	chẽn dừng;
chỉ	[thuộc về vua] chỉ dụ; chỉ định;
chỉ	chỉ dẫn; chỉ chỏ;
chỉ	sợi chỉ;
chỉa	chỉa ba;
chĩa	chĩa súng;
chỉn	chỉn e; chỉ ghê; chỉn khôn; chỉn thật;
chỉnh	chỉnh đốn; chỉnh lý; chỉnh mảng; chỉnh tề; điều chỉnh, tu chỉnh
chĩnh	cái hũ [mưa như cần chĩnh ma đổ];
chỏ	cánh chỏ; cùi chỏ; kiếng chỏ;
chõ	chõ miệng, chõ xôi; cái chõ [nồi]; 
chỏang	choảng nhau, choảng lộn;
chỏi	chỏi lỏi;
chõi	chống chõi; chõi hỏi; chõi lại;
chỏm	chỏm đá; chỏm tóc; lỏm chỏm;
chõm	ngồi chõm chọe; cực chõm; mặt chõm;
chỏn	lỏn chỏn;
chõn	cá chõn;
chỏng	lỏng chỏng;
chõng	chõng tre; giường chõng; lều chõng;
chỗ	chỗ ở; nằm chỗ;
chổng	chổng gọng; chổng mông; lật chổng;
chở	che chở;
chở	chuyên chở;
chuỗi	[xâu] chuỗi hỗ; chuỗi ngày;
chử	nhớ chử dạ;
chữ	chữ nghĩa; chữ viết;
chửa	có chửa [thai nghén);
chữa	sửa chữa, chữa lửa;
chửi	chửi bới; mắng chửi; chửi thề; chửi rủa;
chửng	chửng cứu; nuốt chửng ngay một lần;
chững	chững chạc; chập chững; lững chững; đứng chững;
cỏ	[giống rừng, nhỏ] heo cỏ; giặc cỏ
cỏ	cây cỏ
cỏi	cứng cỏi; kém cỏi;
cõi	[miền] bờ cõi, cõi tiên;
cỏm	cỏm rỏm;
cõm	già cõm;
cõng	cõng rắn cắn gà nhà;
cổ	đầu cổ; [xưa] cổ tích, cổ nhân; [cái trống] cổ động, cổ võ; cổ phần;
cỗ	[bộ] cỗ bài, cỗ xe; cỗ bàn, cỗ bánh;
cổi	[cởi] cổi áo, cổi mở;
cỗi	cằn cỗi; cỗi rễ, cỗi phúc;
cổng	cổng làng; kín cổng; mở cổng
cỡ	cỡ chừng, cỡ nào; lỡ cỡ; mất cỡ / mắc cỡ;
cởi	[cổi] cởi mở;
cỡi	[cưỡi] cỡi ngựa;
củ	củ cải, củ khoai; [phép tắc] qui củ;
cũ	cũ kỹ, cũ càng;
của	[tài sản] của cải;
của	[thuộc về] của tôi; của anh;
củi	củi đước; đốn củi;
cũi	cũi chén; cũi sắt [chuồng]; tháo cũi;
củng	lủng củng; [bền chặt] củng cố;
cũng	cũng như, cũng thế;
cử	thi cử, cử nhơn; [cất lên] cử chỉ, cử động; [np^?i dậy] cử binh, cử sự;
cữ	cữ kiêng; cữ rét, cữ bú;
cửa	cửa nhà; cửa sổ;
cửi	canh cửi; khung cửi; mắc cửi;
cưởng	con cưởng;
cưỡng	cưỡng bách; miễn cưỡng;
cửu	[9/chín] cửu tuyền, cửu chương; [lâu] trường cửu, vĩnh cửu;
cữu	linh cữu [quan tài);
dả	dư dả;
dã	dã dượi; thôn dã; dã sữ; [sử không chánh thức);
dã	dã man; dã rượu; dã tâm; dã tràng;
dải	[dây] dải yếm, dải cờ; 
dãi	dãi dâu, dãi nắng; dãy nhà;
dảnh	cá dảnh;
dão	nước dão; trà dão;
dãy	dãy núi; dãy phố;
dẩn	dớ dẩn;
dẫn	dẫn cớ; dẫn dắt; chỉ dẫn; dẫn giải;
dẩu	giàu dẩU
dẫu	dẫu cho; dẫu mà;
dẫy	dẫy đầy; nước dẫy; tràn dẫy;
dẻ	cây dẻ; da dẻ;
dẻo	dẻo dai; dẻo sức; bánh dẻo; bền dẻo; mềm dẻo; 
dể	khinh dể, dể ngươi;
dễ	dễ dãi, dễ dàng;
dỉ	dỉ hơi; dỉ nước mắt; dỉ tai;
dĩ	dạn dĩ; sỡ dĩ; bất đắc dĩ; dĩ vãng;
dĩa	chén dĩa;
diễm	diễm lệ; diễm sắc;
diễn	[trình bày] diễn văn; diễn giả;
dỏ	dỏ canh [nhà];
dõ	chim dõ dẽ;
dỏi	dỏi dắng;
dõi	dòng dõi; theo dõi;
dỏm	dí dỏm;
dõng	dõng dạc; dõng mạnh; dõng sĩ;
dỗ	dạy dỗ; cám dỗ; dỗ dành; dụ dỗ;
dỗng	ở dỗng [ở truồng];
dở	giỏi dở; lỡ dở, dở dang; dở nón, dở sách, dở tài;
dỡ	[phanh phui, lấy ra] dỡ nhà, dỡ cơm, dỡ chuyện cũ;
dũng	[dõng] dũng mãnh; anh dũng;
duỗi	duỗi chơn; duỗi tay; duỗi thẳng;
dữ	dữ ác; dữ tợn;
dữ	hung dữ
dửng	dửng dưng; dửng gáy; dửng tóc;
dưỡng	[nuôi] bổ dưỡng; dưỡng;
đả	[đánh] đả đảo, ấu đả;
đã	đã qua, đã xong; [thỏa mãn] ăn đã, chơi đã;
đãi	[gạn lấy] đãi đậu; đãi vàng; tiếp đãi; đãi đằng;
đảm	[gánh vác] đảm đương; dảm nhiệm;
đảm	bảo đảm; can đảm;
đảng	[phe] đảng phái; [làng xóm] hương đảng;
đãng	[hay quên] đãng trí; [rộng lớn] quang đãng; [phóng túng] du đãng;
đảo	[cầu mưa] đảo võ;
đảo	[cù lao] hải đảo; bán đảo;
đảo	[quay ngược] đảo lộn; đảo chánh;
đẻ	sanh đẻ;
đẽ	đẹp đẽ;
để	đặt để; [dưới đáy] triệt để, hải để; [chống lại] để kháng;
đễ	hiếu đễ;
điểm	[chấm, chỗ] cu_.c điểm; yếu điểm;
điểm	[đếm, tra xét] điê/m binh; kiểm điểm;
điểm	điểm tâm;
điểm	khuyết điểm;
điển	[kinh sách] điển tích; [khuôn] điển hình;
điễn	[điện] điễn khí;
đỏ	màu đỏ;
đỏ	nói đỏ đẻ;
đổ	đổ bể, đổ nước; [đánh  bạc] đổ bác;
đỗ	[đậu] thi đỗ, đùm đỗ; [hạt đỗ] đỗ lạc; [con cuốc] đỗ quyên; họ Ðỗ;
đổi	thay đổi;
đỗi	[độ] chừng đỗi, đến đỗi;
đỡ	[bớt] đỡ đau; đỡ đói; 
đỡ	[giup', nâng lên] giúp đỡ; nâng đỡ;
đủ	đầy đủ;
đủ	trái đu đủ;
gả	cưới gả;
gã	[người] gã kia;
giả	giả dối; [ví phỏng] giả sử, hoặc gia; độc giả, đọc giả, tác giả, trưởng giả;
giã	giặc giã, giòn giã, giục giã, từ giã; giã gạo; 
giải	giải thưởng; giải tù; đẫn giải; giải thích; giải vây; giải thoát;
giảm	giảm bớt;
giản	giản dị; giản tiện; đơn giản;
giảng	giảng giải; giảng hòa;
giảnh	giảnh tai [vểnh];
giảo	giảo giá; gian giảo, xử giảo;
giãy	giãy bày; giãy tỏ;
giẵm	giẵm bùn; giẵm nát;
giẫy	giẫy giụa; giẫy  cỏ; giẫy mả;
giẻ	giẻ rách; nùi giẻ;
giễu	giễu cợt; nói giễu;
giỏ	giỏ hoa; cái giỏ;
giõ	[đưa tới] giõ miệng; giõ tai;
giỏi	giỏi dở; mạnh giỏi;
giỏng	giỏng đuôi;
giỗ	đám giỗ;
giỗi	giận giỗi; hờn giỗi;
giỡn	giỡn chơi; cười giỡn;
giữ	giữ gìn;
giữa	chính giữa;
gổ	gây gổ;
gỗ	[cây] đồ gỗ;
gở	quái gở;
gỡ	gặp gỡ; chải gỡ, gỡ rối;
gởi	gửi; gởi thơ; gởi gắm;
hải	[biển] hải cảng, hải đăng;
hãi	[sợ] hãi hùng, kinh hãi;
hãm	[cầm giữ] hãm thắng; giam hãm; hãm hại; hãm hiếp;
hảo	[tốt] hảo tâm, Hòa Hảo;
hão	[không thực] hão huyền;
hãy	[vẫn] hãy còn; [sai khiến] hãy nghe; hãy làm;
hẳn	chắc hẳn; hẳn hoi; hẳn là;
hể	hể hả;
hễ	[nếu] hễ mà;
hiểm	hiểm trở;
hiển	hiển hách; hiển vinh; hiển vi;
hiểu	hiểu biết;
hoảng	hoảng hốt; khủng hoảng;
hỏi	dấu hỏi; hỏi han; bánh hỏi
hổ	hổ thẹn; [cọp] hổ báo, hổ cốt; rắn  hổ, chuỗi hổ;
hỗ	hỗ trợ;
hổn	[thở] hổn hển;
hỗn	[vô lễ] hỗn hào; [không thứ tự] hỗn độn, hỗn loạn;
hở	hăm hở; hớn hở; lỗ hở; hở chuyện;
hởi	[thỏa] hởi lòng, hởi dạ;
hỡi	hỡi đồng bào;
hủ	hủ hỉ; [không hợp thời] hủ lậu, hủ tục, hủ bại;
hũ	hũ rượu, hũ mắm;
hửng	chưng hửng; hửng sáng, hửng nắng;
hững	hững hờ;
hữu	[bạn] bằng hữu; ái hữu;
hữu	[bên phải] tả hữu; hữu dực
hữu	[có] hữu lý; hữu duyên;
kẻ	[người] kẻ kia; [vạch] kẻ hàng;
kẽ	cặn kẽ; kẽ hở, kẽ tay;
khỏe	mạnh khỏe;
khỏi	qua khỏi; khỏi bệnh;
khổ	khổ cực; khổ sở; khuông khổ; khổ giấy;
khởi	mừng khấp khởi; khởi sự; khởi hành;
kỷ	[cho mình] vị kỷ, ích kỷ; [ghi nhớ] kỷ niệm, kỷ yếu; [phép tắc] kỷ cương, kỷ luật;
kỷ	[năm] niên kỷ, thế kỷ, kỷ nguyên; [bàn nhỏ] kỷ tra, trường kỷ; [toán] kỷ hà học [géométrie);
kỹ	cũ kỹ; [khéo] kỹ lưỡng, kỹ nghệ, kỹ sư, kỹ thuật; [đào hát] kỹ nữ, ca kỹ;
lảnh	lanh lảnh, lảnh lót;
lãnh	[lạnh] phát lãnh, lãnh đạm; [thống suất] lãnh đạo, lãnh tụ, lãnh thổ;
lãnh	hàng lãnh; [nhận lấy] bảo lãnh, lãnh lương; [hiểu rõ] lãnh hội;
lảo	lảo đảo;
lão	[già] lão thành; họ Lão;
lẩn	lẩn quẩn, lẩn thẩn; [tránh] lẩn lút;
lẫn	lẫn lộn, lú lẫn; [qua lại] giúp lẫn nhau;
lẻ	[trái với chẵn] lẻ loi;
lẽ	lặng lẽ; có lẽ, lý lẽ, lời lẽ;
lể	kể lể; lể gai, lể ốc;
lễ	lễ phép, lễ bái, lễ nghi;
lỗi	[sai] lỗi lầm; [tài] lỗi lạc;
lở	lở lói;
lỡ	lỡ lầm, lỡ dở, lỡ làng;
lủ	[tên 1 xã làm quạt, cốm ở Hà Ðông] Lủ;
lũ	lam lũ; [bầy] lũ chó, lũ lượt, lũ khũ;
lửa	khói lửa;
lữa	lẫn lữa;
lưỡi	miệng lưỡi;
lưỡng	kỹ lưỡng; [hai] lưỡng lự; lưỡng toàn;
mả	mồ mả;
mã	[đồ giấy] đồ mã, thợ mã; [ngựa] mã lực, phò mã; xứ Mã Lai; họ Mã;
mải	[ham mê] mải mê, mải miết; [trước đông từ] mải làm, mải học;
mãi	thương mãi; [luôn luôn] [sau động từ] ăn mãi, ngủ mãi;
mãn	[đầy đủ] mỹ mãn; mãn hạn; xứ Mãn châu [Mandchourie);
mảnh	[nhỏ yếu] mảnh mai; [tấm, miếng] mảnh chiếu, mảnh tình;
mãnh	[mạnh] dũng mãnh, mãnh lực, mãnh liệt;
mẩn	mê mẩn, tẩn mẩn;
mẫn	[mau mắn] minh mẵn, cần mẫn; [thương xót] ưu thời mẫn thế;
mẩu	[miếng nhỏ] mẩu truyện, mẩu bánh;
mẫu	gương mẫu; [mẹ] mẫu tử; hoa mẫu đơn;
mẻ	mới mẻ, mát mẻ; sứt mẻ, mẻ ơ;
mẽ	mạnh mẽ;
mỉ	tỉ mỉ;
mĩ	mũ mĩ;
miễn	miễn là; [gắng gượng] miễn cưỡng; [tha, khỏi] miễn thuế; miễn tội;
mỏ	mỏ chim, mỏ ác; hầm mỏ, mỏ than;
mõ	chuông mõ, gõ mõ;
mỏi	mong mỏi; mệt mỏi; mòn mỏi;
mỗi	[một] mỗi khi; mỗi người;
mở	cởi mở; [khởi] mở đầu; mở hội, mở khoa thi;
mỡ	dầu mỡ, khoai mỡ;
mủi	mủi lòng;
mũi	lỗ mũi; mũi nhọn, mũi ghe;
mỹ	[đẹp] mỹ lệ, mỹ miều; Mỹ châu, tỉnh Mỹ tho;
nảo	kiểu nảo, nảo đơn;
não	sầu não, não nùng; [óc] trí não, cân não; mã não, thạch não;
nảy	nảy nở;
nãy	hồi nãy, nãy giờ;
ngả	[ngửa] ngả nghiêng; [nẻo, phía] đường đời muôn ngả;
ngã	té ngã, ngã lòng, sa ngã; ngã ba, ngã bảy; [ta] bản ngã, duy ngã;
nghỉ	nghỉ ngơi, nghỉ học;
nghĩ	suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi;
nghĩa	giải nghĩa; chữ nghĩa; đạo nghĩa; nghĩa vụ;
ngỏ	[mở] thơ ngỏ; [bày tỏ] ngỏ lời;
ngõ	[cổng] cửa ngõ; [lối đi] ngõ hẻm; [để mà] ngõ hầụ
ngoãn	ngoan ngoãn;
ngỡ	[tưởng] ngỡ là; bỡ ngỡ, ngỡ ngàng;
ngủ	giấc ngủ;
ngũ	[5] ngũ giác, ngũ sắc; [quân đội] hàng ngũ, nhập ngũ;
nguyễn	họ Nguyễn;
ngưởng	ngất ngưởng;
ngưỡng	ngưỡng cửa; [trông lên] ngưỡng mộ, chiêm ngưỡng, tín ngưỡng;
nhả	[nhổ] nhả cơm;
nhã	[thanh tao] nho nhã, nhã nhặn;
nhãn	trái nhãn; nhãn hiệu, nhãn thuốc; [nhỡn: con mắt] nhãn lực;
nhảy	chạy nhảy;
nhẫn	từ ấy nhẫn nay; [cà rá] nhẫn cước; [nỡ] nhẫn tâm, bất nhẫn;
nhểu	nhểu nước
nhỏ	bé nhỏ; nhỏ nước mắt;
nhởn	nhởn nhơ;
nhỡn	[nhãn, mắt] nhỡn tiền;
nhủ	nhắn nhủ, khuyên nhủ;
nhũ	[vú] nhũ hoa, nhũ mẫu, nhũ danh, thạch nhũ.
những	chẳng những, những mong; [số nhiều] những kẻ, những khi;
nổ	pháo não;
nỗ	[cố gắng] nỗ lực;
nổi	[không chìm] trôi nổi; [cạn, hời hợt] tánh tình nông nổi; nổi giận, nổi lửa, nổi tiếng; [làm được] làm nổi;
nỗi	[tình cảnh] nỗi niềm; [khổ cực, éo le] đến nỗi; vì cờ bạc mà anh ta nghèo đến nông nỗi này;
nông nổi	[cạn, hời hợt] tánh tình nông nổi; nổi giận, nổi lửa, nổi tiếng; [làm được] làm nổi;
nông nỗi	[khổ cực, éo le] đến nỗi; vì cờ bạc mà anh ta nghèo đến nông nỗi này;
nở	[khóc] nức nở; nảy nở, nứt nở, nơ nang;
nỡ	niềm nỡ; [đang tâm] nỡ nào, nỡ đành;
nữ	phụ nữ; nữ sĩ;
nửa	phân nửa;
nữa	còn nữa, lát nữa;
ổ	ổ chim; ổ bánh;
phải	phải trái; phải làm; phải nghe; [vừa ý] phải lòng;
phẵng	bằng phẵng, phẵng lặng;
phẩn	[cứt] phẩn heo;
phẫn	[bực tức] phẫn nộ, phẫn uất;
phủ	[vỗ về] phủ dụ; [cuối xuống] phủ phục; phủ nhận, phủ quyết;
phủ	phủ phê; [dinh] phủ đường; [khu vực hành chánh] phủ, huyện, đốc phủ;
phũ	phũ phàng;
quả	quả quyết, quả thật, quả tang; hoa quả, nhân quả, kết quả; quả trầu; quả phụ;
quã	quày quã, quây quã;
quản	quản bút; [ngại] chẳng quản; bao quản; huyết quản; cai quản, quản lý;
quảng	[rộng] quảng cáo, quảng đại; Quảng bình, Quảng trị;
quãng	[khoảng] quãng đường; quãng không gian;
quyển	quyển sách;
rả	rỉ rả, rả rích;
rã	rã rời, tan rã;
rải	rải rác; gieo rải, rải tiền;
rãi	chẫm rãi, rộng rãi;
rẻ	mắt rẻ, khinh rẻ;
rẽ	rành rẽ; chia rẽ, rẽ sóng;
rể	chàng rể;
rễ	gốc rễ;
rỏ	[nhỏ] rỏ giọt;
rõ	rõ rệt, rõ ràng;
rỡ	rực rỡ, mừng rỡ;
rủ	rủ rê, quến rủ; [buông xuống] liễu rủ, rủ màn;
rũ	[gục xuống] ủ rũ, rũ rượi;
rửa	rửa ráy, tắm rửa;
rữa	[rã] hoa tàn nhị rữa;
rưởi	[hay rưỡi] một giờ rưởi, một trăm rưởi;
rưỡi	một giờ rưởi, một trăm rưởi;
sản	sinh sản; tài sản; sản hậu; sản khoa; sản nghiệp; sản phẩm; sản phụ; sản xuất; cộng sản
sảnh	con sáo, con sảnh; thị sảnh; đô sảnh;
sẵn	sẵn sàng;
sẻ	san sẻ, son sẻ; chim se sẻ;
sẽ	sạch sẽ; sẽ tới, sẽ làm; [nhẹ] nói sẽ, ngủ sẽ thức;
sỉ	mua sỉ; [xấu hổ] sỉ mạ, sỉ nhục;
sĩ	[học trò] sĩ tử; [binh lính] binh sĩ, sĩ quan, chiến sĩ;
sĩ	[người có học] văn sĩ, bác sĩ; [làm quan] xuất sĩ, trí sĩ;
sổ	sổ mũi; sút sổ, sổ lòng; cuốn sổ, sổ bộ; cửa sổ;
sỗ	sỗ sàng;
sở	khổ sở; [lý do] sở dĩ; [nơi chốn] xứ sở; [chổ làm việc] trụ sở, công sở; [miếng] sở đất; [nói về mình] sở trường, sở nguyện;
sỡ	sặc sỡ, sờm sỡ;
sử	lịch sử; sử ký;
sửa	sửa sang, sửa chữa;
sữa	sữa bò, vú sữa;
tả	tả tơi, tất tả; [trái] tả hữu, tả dực; [bày tỏ] mô tả, ám tả; tả đạo; thổ tả, ẩu tả;
tã	tầm tã; [vải lót] tấm tã;
thả	thong thả; thả diều; thả tội;
thảm	tấm thảm; thảm thương; thảm đạm;
thảy	hết thảy; cả thảy;
thẳng	thủng thẳng; ngay thẳng;
thể	có thể; luôn thể; thân thể; thể chất; thể chế; thể lệ
thổ	lãnh thổ; thổ dân; thổ huyết; thổ tả;
thưởng	thưởng thức; thưởng phạt;
tiễn	[đưa] tiễn hành; [mũi tên] lệnh tiễn, hỏa tiễn; [thực hành] thực tiễn;
tỉnh	tỉnh táo, tỉnh ngộ; tỉnh thành, tỉnh lỵ;
tĩnh	[im lặng] thanh tĩnh, tĩnh mịch, tĩnh dưỡng;
tỏ	sáng tỏ; tỏ rạng; bày tỏ; phân tỏ;
tổ	[ổ] tổ chim; tổ quốc; tổ tiên;
trả	trả giá; trả lời; trả ơn;
trải	trang trải; trải chiếu; từng trải; trải qua;
trễ	trễ nải; [một cách bắt cá] ghe trễ;
trổ	chạm trổ; trổ bông;
trở	trở về; xoay trở; trở lực; hiểm trở;
trữ	tích trữ;
trưởng	trưởng tử; trưởng thành; trưởng giả;
tủ	tủ kiếng; tủ cẩn; 
tuổi	tuổi tác; tuổi vàng;
tử	tử tế; hiếu tử; trưởng tử; tự tử; tử thi;
tưởng	tưởng tượng; tưởng niệm; tưởng lệ;
vả	vất vả; vả lại, vả chăng; xỉ vã, vả miệng;
vã	vội vã, cãi vã; [toát ra] vã mồ hôi; vồn vã;
vải	hàng vải, bông vải; trái vải;
vãi	sãi vãi; vãi vạ, vãi chài;
vãn	ve vãn, chuyện vãn; [tan] vãn hát; [kéo lại] cứu vãn, vãn hồi; [chiều] vãn cảnh, vãn du;
vảng	lảng vảng;
vãng	[đi qua lại] vãng lai; [đã qua] dĩ vãng, quá vãng;
vảy	vảy cá; vảy nước; vảy tay; vảy mực; vảy ghẻ;
vẳng	nghe văng vẳng;
vẩn	vẩn vơ; [đục] nước vẩn;
vẫn	vẫn còn; [cắt cổ] tự vẫn;
vẩy	ve vẩy;
vẫy	vẫy đuôi; vẫy tay; vẫy vùng;
vẻ	vẻ vang, vui vẻ, vắng vẻ; [dáng ngoài] vẻ đẹp, vẻ buồn;
vẽ	chỉ vẻ, vẽ vời, vẽ tranh; vẹn vẽ, võ vẽ; vẽ cá, vẽ thịt; ong vò vẽ;
vẻn	vẻn vẹn; vẻn vang;
vẻo	vắt vẻo;
vỉ	vỉ bánh;
vĩ	[to lớn] vĩ đại, hùng vĩ; vĩ tuyến, vĩ đạo; [đuôi] thủ vĩ;
viển	[vu vơ] viển vong;
viễn	vĩnh viễn; [xa] viễn du, viễn thông, viễn kính;
vĩnh	[lâu dài] vĩnh viễn, vĩnh biệt;
vỏ	vỏ cây, vỏ ốc;
vỏ	vỏ cây; vỏ cua; vỏ ốc; vỏ xe;
võ	võ vẽ; [gầy ốm] võ vàng; võ nghệ, võ bi,;
vỏm	vỏm đá [tảng]
vỏn	vỏn vẹn;
võng	cái võng; địa võng;
vổ	răng vổ [hô]; vổ thô;
vỗ	vỗ tay; vỗ về; sóng vỗ;
vỗ	vỗ về; vỗ tay;
vổng	vổng đầu; vổng đòn; vổng cân;
vở	sách vở; vở tuồng;
vỡ	vạm vỡ; [bể] đổ vỡ, vỡ đầu; vặm vỡ;
vởn	vởn vơ; lởn vởn;
vũ	[mưa] đảo vũ, vũ lộ; [võ] vũ bị, vũ lực; [múa] khiêu vũ; [thế giới] vũ trụ;
vữa	[rữa] trứng vữa;
vửng	xửng vửng; vơ vửng;
vững	vững chãi, vững vàng, vững bền;
xả	xong xả; [buông] xả tóc, xả buồm; [cổi, bỏ] xả tang, xả thân;
xã	làng xã, xã hội, xã giao; [thần đất] xã tắc;
http://oocities.com/hobieuchanh